Trang chủKiến ThứcCách dùng lượng từ trong tiếng Trung

Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung

Chắc hẳn có rất nhiều bạn khi mới học tiếng Trung cũng đã từng đặt ra câu hỏi “Không biết lượng từ tiếng Trung có giống với lượng từ tiếng Việt không nhỉ ?”  Mà nếu không giống thì nó khác nhau ở đâu ?  Vậy hôm nay hãy cùng Mychinese tìm hiểu về chủ đề lượng từ nhé !

Trước tiên chúng ta hãy tìm hiểu xem lượng từ trong tiếng Trung là gì nhé .

 Lượng từ trong tiếng Trung là từ loại chỉ đơn vị đo lường , là đơn vị tính số lượng của người , vật , hay động tác .

lượng từ trong tiếng trung

Cách dùng của lượng từ trong tiếng Trung

Thông thường chúng ta sử dụng theo cấu trúc sau :

Số từ + lượng từ + danh từ

Ví dụ :

– 我有五书 。【 Wǒ yǒu wǔ běn shū 】  Tôi có năm quyển sách .

– 妈妈送给我一裙子。【 Māmā sòng gěi wǒ yītiáo qúnzi. 】  Mẹ tặng cho tôi một chiếc váy .

– 我吃了两包子 【 Wǒ chīle liǎng gè bāozi 】  Tôi đã ăn hai cái bánh bao .

-> Chúng ta có thể thấy được ngay trong ba ví dụ trên : 本 ,条 và 个chính là lượng từ .

Ngoài ra chúng ta cũng có thể thêm tính từ trước danh từ với cấu trúc sau :

Số từ + lượng từ + tính từ + danh từ

Ví dụ :

– 我有一件绿色的T恤 。【 Wǒ yǒuyī jiàn lǜsè de T xù. 】 Tôi có một chiếc áo phông màu xanh .

– 他有一把白色的雨伞。【 Tā yǒuyī bǎ báisè de yǔsǎn. 】 Anh ấy có một chiếc ô màu trắng .

Đặc điểm của lượng từ

1. Lượng từ không được đứng một mình

2. Lượng từ nhất định phải được dùng sau số từ hoặc đại từ chỉ thị

Ví dụ :   三个(Sān gè) ,一条 (yītiáo), 六把 (liù bǎ),这回(zhè huí),….

3. Với lượng từ đơn âm tiết thì có thể lặp lại

Ví dụ :

– 他们个个都成熟了。【 Tāmen gègè dōu chéngshú le 】 Tất cả bọn nó đều trưởng thành rồi .

– 件件衬衫都洗干净了。【 Jiàn jiàn chènshān dōu xǐ gānjìng le 】  Từng chiếc áo sơ mi đều giặt sạch rồi .

– 条条河都通道海 。    【 Tiáo tiáo hé dōu tōngdào hǎi 】  Từng con sông đều đổ ra biển

Những lưu ý khi sử dụng lượng từ trong tiếng Trung

1. Lượng từ không được tùy ý lược bỏ

Ví dụ :  我有三雨伞   【 Wǒ yǒusān yǔsǎn 】(X)

我有三把雨伞 【 Wǒ yǒusān bǎ yǔsǎn 】(V)

2. Lượng từ không được tùy ý sử dụng

Ví dụ :

一个酒    【 Yīgè jiǔ 】  ( X)             一瓶酒    【 Yī píng jiǔ 】  (V)

一把报纸   【 Yī bǎ bàozhǐ  】   (X)         一 张报纸 【 Yī zhāng bàozhǐ 】(V)

一支车  【 yī zhī chē 】 (X)              一辆车    【 Yī liàng chē 】(V)

3. Những danh từ mang tính chất của lượng từ thì chúng ta không cần phải thêm lượng từ

Ví dụ :

我在北京住了一个年 【 Wǒ zài běijīng zhùle yīgè nián 】(X)           我在北京住了一年 【 Wǒ zài běijīng zhùle yī nián 】(V)

我今年19个岁了    【 Wǒ jīnnián 19 gè suìle 】 (X)          我今年19岁了    【 Wǒ jīnnián 19  suìle 】      (V)

今天是2021个年10个月27个日 【 Jīntiān shì 2021 gè nián 10 gè yuè 27 gè rì 】(X) 今天是2021年10月27日 【 Jīntiān shì 2021 nián 10 yuè 27  rì 】(V)

Lưu ý : Trong tiếng Trung có một số từ đơn âm tiết , nếu như là những danh từ mang tính chất của lượng từ như : 天 , 岁 , 年 , 月 , 日 ,分钟,… chúng ta  không cần thêm lượng từ vào phía trước danh từ .

4. Lượng từ không thể sử dụng nhiều

Ví dụ :

我有一个位朋友说汉语很流利 (X)【 Wǒ yǒu yīgè wèi péngyǒu shuō hànyǔ hěn liúlì 】

我有一个朋友说汉语很流利     (V)【 Wǒ yǒu yī gè péngyǒu shuō hànyǔ hěn liúlì 】

5 . Lượng từ bất định    không được đi cùng với số từ

这些三东西不是你买吗?(X)【 Zhèxiē sān dōngxī bùshì nǐ mǎi ma? 】

这些东西不是你买吗?    (V)【 Zhèxiē dōngxī bùshì nǐ mǎi ma? 】

Phân loại lượng từ

Lượng từ trong tiếng Trung chia ra làm 3 loại , đó là :

– Danh lượng từ

– Động lượng từ

– Lượng từ ghép

1. Danh lượng từ

Danh lượng từ được dùng để biểu thị đơn vị số lượng của người hoặc vật

Ví dụ :

妈妈买了三条鱼  {Māmā mǎile sāntiáo yú }  Mẹ mua ba con cá .

今天是我的生日,妈妈送给我一本小书 { jīntiān shì wǒ de shēngrì, māmā sòng gěi wǒyī běn xiǎo shū } Hôm nay là sinh nhật tôi , mẹ tặng cho tôi một cuốn tiểu thuyết .

每个人 {  měi gèrén } Mỗi người

三只白的猫  { sān zhī bái de māo }  Ba con mèo trắng .

2. Động lượng từ

Động lượng từ dùng để biểu thị số lượng của động tác hoặc hành vi

Ví dụ :

明天我要去找小王一趟  ( Míngtiān wǒ yào qù zhǎo xiǎo wáng yī tàng ) Ngày mai tôi phải đi tìm Tiểu Vương một chuyến .

我不吃饭,妈妈骂我一顿   ( wǒ bù chīfàn, māmā mà wǒ yī dùn ) Tôi không ăn cơm , mẹ mắng tôi một trận .

我打算星期六去上海一趟    ( wǒ  dǎsuàn xīngqíliù qù shànghǎi yī tàng ) Tôi dự định thứ 7 đi Thượng Hải một chuyến .

这次来美国,你打算做什么?( zhè cì lái měiguó, nǐ dǎsuàn zuò shénme? ) Lần này đến Mỹ , cậu định làm gì ?

你可以再说一遍吗?( Nǐ kěyǐ zàishuō yībiàn ma? ) Cậu có thể nói lại một lần không ?

3. Lượng từ ghép

Lượng từ ghép là lượng từ do hai lượng từ khác nhau kết hợp tạo thành

Ví dụ : 架次 (Jiàcì) , 班次(bāncì) , 人次 (réncì), 列次 (liè cì), 卷次 (juàn cì), 台次 (tái cì),….

Tổng hợp 160 lượng từ thông dụng trong tiếng Trung

    
SttLượng từPinyinDùng cho
1Con, người, quả… (con người, người bạn, quả táo – dùng cho những danh từ không có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng)
2ShǒuBài (bài hát)
3cānBữa ăn ( 1 bữa cơm )
4Hạt, giọt (hạt đạu, giọt mồ hôi)
5LǐngChiếc, cái (chiếc áo, chiếc chiếu)
6DùnBữa, trận (bữa cơm, trận đòn)
7XiàngHạng mục, điều (điều kỉ luật, mục khách hàng)
8DǐngCái (mũ, màn)
9Dùng để chỉ một mặt của một tờ giấy trong sách , vở ( trang thứ hai , …)
10MiànTấm, lá (tấm gương, lá cờ – dùng cho vật dẹp, phẳng)
11ZhènTrận, tràng (trận gió, tràng vỗ tay)
12duìDùng cho người hoặc động vật xếp thành hàng ngũ : đội , đoàn
13JiānGian, buồng, phòng  (phòng học, phòng ngủ)
14MénCỗ môn, (cỗ phái, môn học)
15DìngThỏi (thỏi mực, thỏi sắt)
16Chiếc (chiếc giường)
17ZhòngLớp, đợt (lớp núi, đợt khó khăn…)
18Bộ, cỗ (bố máy, cỗ xe…)
19DàoCon, bức, vệt, đạo, cái lớp, (con sông, bức tường, cái cửa, )
20biànToàn bộ quá trình của một động tác từ bắt đầu cho đến kết thúc : lần lượt ( xem ba lần , đọc một lần …)
21TōngCú, bản, hồi (cú điện thoại, bản văn thử, hồi trống)
22LiàngCỗ xe, chiếc xe
23ZhóuCuộn, cuốn (cuộn chỉ, cuốn tranh)
24LúnVầng (vầng trăng)
25ShēnBộ (quần áo)
26tàngDùng cho số lần đi về ( chuyến )
27 qǐDùng cho số đông người hoặc hàng hóa số lượng nhiều : lô , tốp
28tiēDùng cho cao dán : lá
29Dùng cho động tác : cái , cú ( một cái bạt tai , một cú sút ,…)
30dàiDùng cho vật đựng trong túi : túi , bao , bịch , gói ( bịch bột giặt , bao gạo ,..)
31XíngHàng, dòng (hàng chữ, hàng cây, nước mắt)
32jiéDùng cho những sự vật phân đoạn : đốt , toa , tiết , đoạn ( đốt tre , toa tàu , tiết học…)
33 sōuDùng cho tàu thuyền khá lớn : con , chiếc ( con thuyền , tàu sân bay ,..)
34Sợi, con, luồng, tốp (sợi dây, con suối, luồng khí nóng, tốp quân địch)
35Dùng cho chim : con ( chim )
36QúnBầy, đàn, đoàn (bầy chim, đàn ngựa, đoàn người)
37Dùng cho những vật thành bó hoặc : làn , luồng ( làn khói ..)
38liǔDùng cho các dạng sợi mảnh như : tơ , lông , tóc ,..tụm lại với nhau thành : búi , túm …
39线xiànDùng cho sự vật trừu tượng  , biểu thị cực nhỏ , yếu ớt (một tia hy vọng )
40ZhǐTờ, liên (tờ công văn, liên hóa đơn)
41Dùng cho thềm , bậc , cấp
42Hạt, viên (hạt gạo, viên đạn)
43lèidùng cho chủng loại : loại ( loại người này , loại vật phẩm này …)
44PiānBài, trang, tờ (bài văn, tờ giấy)
45LuóHộp, chục, túi, sọt (hộp bút, chục trái cây, túi đinh ốc, sọt dưa hấu)
46GuǎnỐng (ống bút, ống hút – những vật có hình ống nhỏ dài)
47TǒngỐng (ống kem đánh răng)
48Món, bức (món tiền, bức tranh…)
49Ổ (ổ gà)
50ZhǒngLoại (loại người, loại hình)
51YǎnCái (giếng)
52PánCỗ, cái (cỗ máy, cái cối)
53ZhǎnNgọn đèn
54zhōngDùng cho thức uống ( thường là rượu )
55fānDùng cho số lần của động tác ( tương đương với  “ 回 ” , “ 次 ”)
56BànNhánh, múi (nhánh tỏi, múi cam…)
57BānChuyến (xe, máy bay…)
58bǎnBản (in) , trang ( báo )
59PiànViên, bãi, vùng (viên thuốc, bãi đất, vùng biển cả)
60diǎnBiểu thị số lượng ít , sự việc , thời gian ( giờ)
61ZhùCây, que (cây hương)
62Dùng cho số lượng chất lỏng nhỏ xuống : giọt , hạt ( giọt mồ hôi , hạt mưa ..)
63pàoDùng cho phân , nước tiểu ( bãi )
64Dùng cho giấy tờ chồng chất lên nhau , hoặc những vật
mỏng khác ( một xấp tiền …)
65wāngDùng cho chất lỏng  ( vũng nước )
66DuànĐoạn (đoạn đường, đoạn văn)
67Dùng cho sự việc xuất hiện nhiều lần ( một lần , ba lần , lần đầu tiên …)
68Cây ( cây cỏ, cây xanh)
69TǒngThùng (thùng nước, xô)
70ZhuāngSự (sự việc)
71zhuōMột bàn tiệc , một bàn khách
72GēnChiếc, cây, thanh, sợi (chiếc đũa, cây ống nước, thanh thép, sợi dây – những vật dài, mảnh)
73ZhūCây (cây táo)
74dòngDùng cho nhà cửa : ngôi , tòa
75bǐngDùng cho một số vật có cán : cái , chiếc ( con dao )
76JiàCỗ, chiếc (cỗ máy, chiếc máy bay, cầu)
77ZhīCây, cành (cây viết, cành hoa, cây súng)
78MéiTấm (tấm huân chương)
79BēiTách, cốc, chén,ly, cúp (trà, cà phê, giải thưởng hình ly cốc)
80TiáoCái, con, quả, cây, tút, dòng (cái chân, con cá, quả bí, cây thuốc lá, con đường, dòng sông, dòng suối – dùng cho vật dài)
81ShùBó (bó hoa, bó củi)
82GānĐòn, cây (đòn cân, cây súng – dùng cho những vật có thân)
83DuoĐóa, đám (đóa hoa, đám mấy)
84BěnCuốn, quyển, bản (cuốn sách, quyển vở….)
85Dùng cho báo chí hoặc hoạt động có thời gian cố định : Kỳ , số , khóa
86FāngChiếc (chiếc khăn tay, chiếc bia – dùng cho vật có hình vuông)
87ZhīCánh,bài (cánh quân, bài hát)
88CuōNhúm, nhóm, tốp (nhúm muối, tốp bạn, nhóm bạn…)
89tānDùng cho chất lỏng thành vũng ( vũng nước bẩn)
90PáiBăng, dẫy, hàng (băng đạn, dãy ghế)
91KǔnBó (bó củi, bó rơm)
92tǐngDùng cho súng máy : cây , khẩu
93GuàDây, chuỗi (dây pháo)
94 BōDùng cho người hoặc vật thành : nhóm , tốp ( nhóm học sinh..)
95dānDùng cho những vật thành gánh ( gánh củi , 1 gánh nước ..)
96Nắm, chiếc, cái (nắm hoa, nắm gạo, cái dao, ô và những vật có cán,có tay cầm)
97Tá (tá khăn mặt)
98ShànÔ, cánh (ô cửa sổ, cánh cửa)
99SuǒNgôi (ngôi nhà, ngôi trường)
100FángBuồng (buồng chuối, buồng ngủ)
101jiéDùng cho đoạn hoặc sự vật được cắt ra ( một khúc gỗ , một đoạn dây ,..)
102ZhāngTờ, tấm, cái, cây (tờ giấy, tấm tranh, cái bàn, cây cung)
103ZuòNgọn, toàn, cái (ngọn núi, toàn nhà, cây cầu – dùng cho những vật to lớn cố định 1 chỗ )
104ChuángTấm, cái (tấm chăn)
105ChuángTòa (toà nhà)
106Dùng cho kich , tuồng : màn
107Bức, tấm, miếng (bức tranh, miếng vải)
108bāngDùng cho nhóm , bọn , lũ , bang ( bang cướp , nhóm người …)
109 xúnDùng cho số lần rót rượu của tất cả khách trên bàn tiệc : tuần , vòng
110jièDùng cho hội nghị hoặc các cấp tốt nghiệp (khóa , lần , kỳ ..)
111CéngTầng, mối, mức, lớp (tầng lầu, mối lo lắng, lớp bụi, ….)
112Ván, trận (ván cờ)
113WěiCon (cá)
114ZūnPho, cỗ (pho tượng, cỗ pháo)
115FēngBức, lá, phong (bức thư)
116DuìĐôi (đôi vợ chồng, đôi tình nhân)
117JiāNhà (nhà hàng, công ty)
118ZōngMón, bầu (món tiền, bầu tâm sự)
119TàoBộ, căn (bộ sách, bộ tem, bộ quần áo, căn nhà)
120TóuCon, đầu, củ (con bò, đầu heo, củ tỏi)
121chùDùng cho nơi chốn , nơi ở ( một nơi ở )
122shēngDùng cho số lần phát ra âm thanh : tiếng
123Bức (tường)
124DuīĐống (đống đường, đống người)
125TángBuổi (buổi học)
126KuàiCục, mảnh, (cục gỗ, cục xà bông, mảnh đất)
127ChǎngTrận, hiệp (trận bóng, trận mưa, hiệp bóng…)
128TuánCuộn, gói (cuộn len, gói giấy vụn)
129HuíHồi (lần)
130wèiDùng cho thuốc ( vị thuốc )
131YuánViên (nhân viên)
132MíngNgười (người học sinh mới)
133TáiCỗ, vở (cỗ máy, vở kịch)
134ZhǐCái, con (cái tay, cái tai, con gà – dùng cho những thứ thành đôi, thành cặp)
135Câu (câu thở)
136KǒuCái, miệng, khẩu (cái dao, miệng giếng)
137 diéDùng cho sự vật xếp lớp , hoặc gấp lại
138Viên, phát (viên đạt, phát đạn)
139shuāngDùng cho những vật thành đôi : đôi , cặp
 ( đôi giày)
140juǎnDùng cho những vật thành cuộn , cuốn ( cuộn giấy vệ sinh ,..)
141Con, cuộn, cây (con người, cuộn vải)
142BāoBao, túi (bao gạo, túi quần áo,bao đựng các đồ vật…)
143Đôi, bộ, cái (đôi găng tay, bộ mặt, cái kính đeo)
144Thang (thang thuốc)
145Mục(tin tức, bài thi)
146LièĐoàn (đoàn tàu)
147DāoThếp (thếp giấy)
148ChūVở (kịch)
149Dùng cho sách : tập , quyển ( tập vở ..)
150Cỗ, chiếc (cỗ quan tài, chiếc đồng hồ để bản)
151LiǎHai (người)
152WèiVị (vị khách)
153huǒDùng cho nhóm người ( lũ , bọn , tốp ..)
154FènPhần, bản (phần cơm, bản hợp đồng, bản thông báo)
155JiànSự, chiếc (sự việc, chiếc áo)
156LìngRam (ram giấy)
157xiēBiểu thị một lượng nhỏ , hoặc không xác định
158WánViên (viên thuốc)
159ChuànNải, chùm, chuỗi, xiên (nải chuối, chùm nho, chuỗi ngọc, xiên thịt…)
160Dùng cho những vật mảnh , mỏng (tia sáng ,..)

Tham khảo: Nắm vững cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cho người mới học

Vũ Thị Huyên
Vũ Thị Huyênhttps://mychinese.vn
Tốt nghiệp Thạc Sĩ tại Trường Đại học Tây Nam, Trung Quốc. Với kinh nghiệm 3 năm du học Trung Quốc và hơn 5 năm làm việc cũng như giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam, mình mong muốn có thể giúp tất cả mọi người học tiếng Trung dễ dàng, đồng thời mình sẽ tư vấn cách thức tốt nhất cho những ai muốn du học tại Trung Quốc.

Ý kiến của bạn về bài viết

Please enter your comment!
Please enter your name here

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE

Đọc nhiều

Dự án Song Nhất Lưu

Dự án Song Nhất Lưu

0
1. Định nghĩa Song Nhất Lưu Song Nhất Lưu (Double First-Class) là một dự án quốc gia của Trung Quốc, khởi xướng bởi Bộ Giáo...
Xem nhanh